Đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH với bàn phím cảm ứng số để nhập mã PIN hoặc nhập mã truy cập được trang bị công nghệ đọc cùng lúc 2 loại thẻ là thẻ EM 125 kHz và thẻ Mifare 13,56 MHz.
Bảo hành 1 năm. Xem chế độ bảo hành
- Cam kết hàng chính hãng, mới 100%
- Tư vấn dịch vụ miến phí, tin cậy
Đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH với bàn phím cảm ứng số để nhập mã PIN hoặc nhập mã truy cập được trang bị công nghệ đọc cùng lúc 2 loại thẻ là thẻ EM 125 kHz và thẻ Mifare 13,56 MHz.
Đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH được tích hợp đầu ra dữ liệu như WIEGAND và giao diện RS-485. Đầu đọc Techfass WRE 121K WH không chỉ phù hợp với bộ điều khiển cửa, mô-đun cửa hoặc giao diện Wiegand của các hệ thống APS, nó có thể được sử dụng để tích hợp OEM chung cho các hệ thống bên thứ 3.
Ngoài việc đọc 2 loại thẻ phổ biến trên thị trường hiện nay là thẻ EM 125Khz và Mifare 13,56Mhz thì đầu đọc tương thích với điện thoại di động được trang bị công nghệ NFC và hệ điều hành tối thiểu Android® 4.4 Kit Kat (hoặc cao hơn) sử dụng ứng dụng phù hợp. Điện thoại di động có thể được sử dụng để nhận dạng thay vì thẻ cổ điển (chế độ mô phỏng thẻ).
Đầu đọc WRE 121K WH được trang bị bàn phím số phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu mã PIN hoặc nhập mã truy cập để nhận dạng người dùng hợp lệ. Thêm vào đó đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH được thiết kế rất đẹp và sang trọng trong một hộp màu đen bóng với mặt trước được làm bằng kính cường lực. Đầu đọc có thể được gắn trên tường ngoài trời hoặc trong nhà (chuẩn chống nước IP 55).
Bạn có thể sử dụng điện thoại di động được trang bị công nghệ NFC, hệ điều hành Android 4.4 Kit Kat (hoặc cao hơn) và đã cài đặt ứng dụng TF Mobile ID để nhận dạng thay vì dùng thẻ từ, và bạn có thể tải xuống ứng dụng TF Mobile ID trên Google Play miễn phí.
Đầu đọc techfass WRE 121K WH được trang bị kính cường lực đặc biệt, không thể dễ dàng bị trầy xước bởi chìa khóa cửa hoặc các vật rắn khác do đó cung cấp độ bền cơ học tốt.
Đây là một sự khác biệt lớn so với các sản phẩm tương tự trên thị trường, được trang bị chỉ với một polycarbonate hoặc plexiglass.
Power supply | 8 ÷ 28 VDC | |
Current consumption | Typical | 65 mA @ 12V, 35mA @ 24 V |
Peak | 180 mA @ 12V, 100mA @ 24 V | |
Power save mode | Yes, configurable | |
Typical power, peak power | 0,8 W, 2,4 W | |
Keypad | WRE 121K | Numeric, 11 keys + lock symbol key |
WRE 121A | Reason, 11 keys + lock symbol key | |
ID technology, typical reading range | EM Marin (125 kHz) | 4 cm (card ISO) |
MIFARE® (13,56 MHz) | 5 cm (card ISO MIFARE Classic®) | |
Inputs | 2x potential–free contact, configurable function | |
Outputs | 1x tamper (OC, TTL) | |
Signalization | 1x RGB LED bar 1x PIEZO melodic Buzzer | |
Tamper protection | Against sabotage | Optical |
Data interface 1 | WIEGAND output (configurable w/o SW) | |
Data interface 2 | RS-485 | |
Weight | 207 g | |
Operating temperature range | -35 ÷ 70 °C | |
Relative humidity | 5 ÷ 95 %, non-condensing | |
IP code | IP 55 | |
IK code | IK 07 | |
Cable length | 2 m | |
Color | WRE 121K BK, WRE 121A BK | Glossy black |
WRE 121K WH | Glossy white | |
Keypad | WRE 121K BK, WRE 121K WH | Numeric, 11 keys + lock symbol key |
WRE 121A BK | Reason, 11 keys + lock symbol key | |
Dimensions (height x width x depth) | 96x67x13,5 mm | |
Frame material | Polycarbonate, 94V - 2 | |
Glass material | Tempered glass (Gorilla g. 2320) |
Sử dụng đế phần phía sau làm mẫu để khoan các lỗ ở đúng nơi. Vặn chặt phần phía sau trên tường bằng vít nở. Lưu ý dấu ‘TOP" trên đế gắn để giúp ta lắp đặt đúng hướng của thiết bị và để kết nối cáp đến phía bên kia của bức tường hoặc vào trần nhà.
Sau khi lắp xong giá đỡ phía sau, các bạn lắp thiết bị theo chiều từ trên xuống dưới (xem hình)
Vặt chặt vít chốt phí dưới thiết bị khi đã hoàn tất các công đoạn đấu nối dây dẫn.
Biểu tượng trên bàn phím đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH
STT | Màu | Giải thích |
1 | Blue | GND (0 VDC) – power supply |
2 | Red | + 8 ÷ + 28 VDC – power supply |
3 | Yellow | Input 1 (IN 1),configurable function and activation level logic |
4 | Grey | Input 2 (IN 2),configurable function and activation level logic |
5 | Purple | Low level transistor output OUT 1, configurable function |
6 | Green | WIEGAND data 0 |
7 | Pink | WIEGAND data 1 |
8 | Black | RS – 485 A |
9 | White | RS – 485 B |
10 | Brown | GND (0 VDC) – signal ground |
Tình trạng:
Mã sản phẩm:
Xem thêm Phụ kiện kiểm soát vào ra giá tốt
Vị trí lắp đặt:
Dung lượng:
Loại thiết bị:
Thương hiệu:
Hàng Mới, đầy đủ phụ kiện từ nhà sản xuất
Bảo hành 24 tháng
Giá đã bao gồm thuế VAT
Vận chuyển toàn quốc, COD
Hotline tư vấn/ hỗ trợ: 0988.803.283
Đổi trả trong 30 ngày đầu
Cam kết chính hãng
Đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH với bàn phím cảm ứng số để nhập mã PIN hoặc nhập mã truy cập được trang bị công nghệ đọc cùng lúc 2 loại thẻ là thẻ EM 125 kHz và thẻ Mifare 13,56 MHz.
Đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH được tích hợp đầu ra dữ liệu như WIEGAND và giao diện RS-485. Đầu đọc Techfass WRE 121K WH không chỉ phù hợp với bộ điều khiển cửa, mô-đun cửa hoặc giao diện Wiegand của các hệ thống APS, nó có thể được sử dụng để tích hợp OEM chung cho các hệ thống bên thứ 3.
Ngoài việc đọc 2 loại thẻ phổ biến trên thị trường hiện nay là thẻ EM 125Khz và Mifare 13,56Mhz thì đầu đọc tương thích với điện thoại di động được trang bị công nghệ NFC và hệ điều hành tối thiểu Android® 4.4 Kit Kat (hoặc cao hơn) sử dụng ứng dụng phù hợp. Điện thoại di động có thể được sử dụng để nhận dạng thay vì thẻ cổ điển (chế độ mô phỏng thẻ).
Đầu đọc WRE 121K WH được trang bị bàn phím số phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu mã PIN hoặc nhập mã truy cập để nhận dạng người dùng hợp lệ. Thêm vào đó đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH được thiết kế rất đẹp và sang trọng trong một hộp màu đen bóng với mặt trước được làm bằng kính cường lực. Đầu đọc có thể được gắn trên tường ngoài trời hoặc trong nhà (chuẩn chống nước IP 55).
Bạn có thể sử dụng điện thoại di động được trang bị công nghệ NFC, hệ điều hành Android 4.4 Kit Kat (hoặc cao hơn) và đã cài đặt ứng dụng TF Mobile ID để nhận dạng thay vì dùng thẻ từ, và bạn có thể tải xuống ứng dụng TF Mobile ID trên Google Play miễn phí.
Đầu đọc techfass WRE 121K WH được trang bị kính cường lực đặc biệt, không thể dễ dàng bị trầy xước bởi chìa khóa cửa hoặc các vật rắn khác do đó cung cấp độ bền cơ học tốt.
Đây là một sự khác biệt lớn so với các sản phẩm tương tự trên thị trường, được trang bị chỉ với một polycarbonate hoặc plexiglass.
Power supply | 8 ÷ 28 VDC | |
Current consumption | Typical | 65 mA @ 12V, 35mA @ 24 V |
Peak | 180 mA @ 12V, 100mA @ 24 V | |
Power save mode | Yes, configurable | |
Typical power, peak power | 0,8 W, 2,4 W | |
Keypad | WRE 121K | Numeric, 11 keys + lock symbol key |
WRE 121A | Reason, 11 keys + lock symbol key | |
ID technology, typical reading range | EM Marin (125 kHz) | 4 cm (card ISO) |
MIFARE® (13,56 MHz) | 5 cm (card ISO MIFARE Classic®) | |
Inputs | 2x potential–free contact, configurable function | |
Outputs | 1x tamper (OC, TTL) | |
Signalization | 1x RGB LED bar 1x PIEZO melodic Buzzer | |
Tamper protection | Against sabotage | Optical |
Data interface 1 | WIEGAND output (configurable w/o SW) | |
Data interface 2 | RS-485 | |
Weight | 207 g | |
Operating temperature range | -35 ÷ 70 °C | |
Relative humidity | 5 ÷ 95 %, non-condensing | |
IP code | IP 55 | |
IK code | IK 07 | |
Cable length | 2 m | |
Color | WRE 121K BK, WRE 121A BK | Glossy black |
WRE 121K WH | Glossy white | |
Keypad | WRE 121K BK, WRE 121K WH | Numeric, 11 keys + lock symbol key |
WRE 121A BK | Reason, 11 keys + lock symbol key | |
Dimensions (height x width x depth) | 96x67x13,5 mm | |
Frame material | Polycarbonate, 94V - 2 | |
Glass material | Tempered glass (Gorilla g. 2320) |
Sử dụng đế phần phía sau làm mẫu để khoan các lỗ ở đúng nơi. Vặn chặt phần phía sau trên tường bằng vít nở. Lưu ý dấu ‘TOP" trên đế gắn để giúp ta lắp đặt đúng hướng của thiết bị và để kết nối cáp đến phía bên kia của bức tường hoặc vào trần nhà.
Sau khi lắp xong giá đỡ phía sau, các bạn lắp thiết bị theo chiều từ trên xuống dưới (xem hình)
Vặt chặt vít chốt phí dưới thiết bị khi đã hoàn tất các công đoạn đấu nối dây dẫn.
Biểu tượng trên bàn phím đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH
STT | Màu | Giải thích |
1 | Blue | GND (0 VDC) – power supply |
2 | Red | + 8 ÷ + 28 VDC – power supply |
3 | Yellow | Input 1 (IN 1),configurable function and activation level logic |
4 | Grey | Input 2 (IN 2),configurable function and activation level logic |
5 | Purple | Low level transistor output OUT 1, configurable function |
6 | Green | WIEGAND data 0 |
7 | Pink | WIEGAND data 1 |
8 | Black | RS – 485 A |
9 | White | RS – 485 B |
10 | Brown | GND (0 VDC) – signal ground |
Đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH với bàn phím cảm ứng số để nhập mã PIN hoặc nhập mã truy cập được trang bị công nghệ đọc cùng lúc 2 loại thẻ là thẻ EM 125 kHz và thẻ Mifare 13,56 MHz.
Đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH được tích hợp đầu ra dữ liệu như WIEGAND và giao diện RS-485. Đầu đọc Techfass WRE 121K WH không chỉ phù hợp với bộ điều khiển cửa, mô-đun cửa hoặc giao diện Wiegand của các hệ thống APS, nó có thể được sử dụng để tích hợp OEM chung cho các hệ thống bên thứ 3.
Ngoài việc đọc 2 loại thẻ phổ biến trên thị trường hiện nay là thẻ EM 125Khz và Mifare 13,56Mhz thì đầu đọc tương thích với điện thoại di động được trang bị công nghệ NFC và hệ điều hành tối thiểu Android® 4.4 Kit Kat (hoặc cao hơn) sử dụng ứng dụng phù hợp. Điện thoại di động có thể được sử dụng để nhận dạng thay vì thẻ cổ điển (chế độ mô phỏng thẻ).
Đầu đọc WRE 121K WH được trang bị bàn phím số phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu mã PIN hoặc nhập mã truy cập để nhận dạng người dùng hợp lệ. Thêm vào đó đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH được thiết kế rất đẹp và sang trọng trong một hộp màu đen bóng với mặt trước được làm bằng kính cường lực. Đầu đọc có thể được gắn trên tường ngoài trời hoặc trong nhà (chuẩn chống nước IP 55).
Bạn có thể sử dụng điện thoại di động được trang bị công nghệ NFC, hệ điều hành Android 4.4 Kit Kat (hoặc cao hơn) và đã cài đặt ứng dụng TF Mobile ID để nhận dạng thay vì dùng thẻ từ, và bạn có thể tải xuống ứng dụng TF Mobile ID trên Google Play miễn phí.
Đầu đọc techfass WRE 121K WH được trang bị kính cường lực đặc biệt, không thể dễ dàng bị trầy xước bởi chìa khóa cửa hoặc các vật rắn khác do đó cung cấp độ bền cơ học tốt.
Đây là một sự khác biệt lớn so với các sản phẩm tương tự trên thị trường, được trang bị chỉ với một polycarbonate hoặc plexiglass.
Power supply | 8 ÷ 28 VDC | |
Current consumption | Typical | 65 mA @ 12V, 35mA @ 24 V |
Peak | 180 mA @ 12V, 100mA @ 24 V | |
Power save mode | Yes, configurable | |
Typical power, peak power | 0,8 W, 2,4 W | |
Keypad | WRE 121K | Numeric, 11 keys + lock symbol key |
WRE 121A | Reason, 11 keys + lock symbol key | |
ID technology, typical reading range | EM Marin (125 kHz) | 4 cm (card ISO) |
MIFARE® (13,56 MHz) | 5 cm (card ISO MIFARE Classic®) | |
Inputs | 2x potential–free contact, configurable function | |
Outputs | 1x tamper (OC, TTL) | |
Signalization | 1x RGB LED bar 1x PIEZO melodic Buzzer | |
Tamper protection | Against sabotage | Optical |
Data interface 1 | WIEGAND output (configurable w/o SW) | |
Data interface 2 | RS-485 | |
Weight | 207 g | |
Operating temperature range | -35 ÷ 70 °C | |
Relative humidity | 5 ÷ 95 %, non-condensing | |
IP code | IP 55 | |
IK code | IK 07 | |
Cable length | 2 m | |
Color | WRE 121K BK, WRE 121A BK | Glossy black |
WRE 121K WH | Glossy white | |
Keypad | WRE 121K BK, WRE 121K WH | Numeric, 11 keys + lock symbol key |
WRE 121A BK | Reason, 11 keys + lock symbol key | |
Dimensions (height x width x depth) | 96x67x13,5 mm | |
Frame material | Polycarbonate, 94V - 2 | |
Glass material | Tempered glass (Gorilla g. 2320) |
Sử dụng đế phần phía sau làm mẫu để khoan các lỗ ở đúng nơi. Vặn chặt phần phía sau trên tường bằng vít nở. Lưu ý dấu ‘TOP" trên đế gắn để giúp ta lắp đặt đúng hướng của thiết bị và để kết nối cáp đến phía bên kia của bức tường hoặc vào trần nhà.
Sau khi lắp xong giá đỡ phía sau, các bạn lắp thiết bị theo chiều từ trên xuống dưới (xem hình)
Vặt chặt vít chốt phí dưới thiết bị khi đã hoàn tất các công đoạn đấu nối dây dẫn.
Biểu tượng trên bàn phím đầu đọc thẻ Techfass WRE 121K WH
STT | Màu | Giải thích |
1 | Blue | GND (0 VDC) – power supply |
2 | Red | + 8 ÷ + 28 VDC – power supply |
3 | Yellow | Input 1 (IN 1),configurable function and activation level logic |
4 | Grey | Input 2 (IN 2),configurable function and activation level logic |
5 | Purple | Low level transistor output OUT 1, configurable function |
6 | Green | WIEGAND data 0 |
7 | Pink | WIEGAND data 1 |
8 | Black | RS – 485 A |
9 | White | RS – 485 B |
10 | Brown | GND (0 VDC) – signal ground |