NEMA: tiêu chuẩn xếp hạng cho vỏ bọc, vỏ bảo vệ của camera giám sát có ý nghĩa như thế nào?

NEMA là một loạt các tiêu chuẩn cho vỏ bọc, vỏ bảo vệ của các thiết bị điện tử được Hiệp hội các nhà sản xuất điện quốc gia Hoa Kỳ (National Electrical Manufacturers Association) phát triển và đưa ra.
NEMA sử dụng hệ thống đánh giá tiêu chuẩn xác định các loại môi trường mà vỏ bọc để có thể được sử dụng và thường biểu thị khả năng của vỏ bọc cố định giúp chịu được các điều kiện môi trường nhất định. NEMA tin rằng việc sử dụng các tiêu chuẩn mang lại lợi ích cho người dùng cũng như nhà sản xuất. Nó cải thiện tính an toàn, tính kinh tế và giao tiếp giữa nhà sản xuất và người mua. Tiêu chuẩn của NEMA định nghĩa một sản phẩm dựa trên các thuộc tính và khả năng của nó.

Tiêu chuẩn NEMA

Tiêu chuẩn NEMA có những loại nào?

NEMA được chia thành nhiều cấp độ từ thấp đến cao để biểu thị khả năng chịu đựng thời tiết của vỏ bọc, bao gồm: NEMA 1, NEMA 2, NEMA 3, NEMA 3R, NEMA 4/4X, NEMA 5, NEMA 6/6P, NEMA 11, NEMA 12 và NEMA 13

NEMA 1

Bảo vệ khỏi bụi, ánh sáng và tia bắn gián tiếp nhưng không kín bụi; chủ yếu ngăn cản sự tiếp xúc với các bộ phận mang điện; được sử dụng trong nhà và trong điều kiện bình thường.

NEMA 2

Tương tự như Loại 1 nhưng có thêm cấp độ nước nhỏ giọt; được sử dụng ở những nơi có thể ngưng tụ nhiều (như trong phòng làm mát và giặt là).

NEMA 3

Bảo vệ khỏi bụi bẩn rơi và bụi do gió thổi, chống lại các nguy cơ thời tiết như mưa, mưa tuyết và không bị hư hại do sự hình thành của băng. Được sử dụng ngoài trời trên bến tàu, trong công việc xây dựng, và trong đường hầm và tàu điện ngầm.

NEMA 3R

Giống như NEMA 3 nhưng không có tiêu chuẩn chống lại "bụi do gió thổi"

NEMA 4/ 4X

Khả năng chịu nước từ vòi phun 1 trong khoảng cách không dưới 10 ft trong 5 phút. Được sử dụng ngoài trời trên bến tàu, trong nhà máy sữa, trong nhà máy xử lý nước thải và nhà máy bia. X (như 4X) cho biết khả năng chống ăn mòn bổ sung.

NEMA 5

Được cung cấp các miếng đệm hoặc tương đương để loại trừ bụi; dùng trong các nhà máy luyện thép và xi măng.

NEMA 6/ 6P

Thiết kế phụ thuộc vào điều kiện áp suất và thời gian quy định; chìm trong nước hoặc dầu; được sử dụng trong mỏ đá, hầm mỏ và hố ga. 6 là độ chìm tạm thời, 6P chịu được độ chìm kéo dài không thường xuyên.

NEMA 12

Dành cho mục đích sử dụng trong nhà, cung cấp một số lớp bảo vệ khỏi bụi, chất bẩn rơi xuống và nhỏ giọt chất lỏng không ăn mòn. Đáp ứng các bài kiểm tra về khả năng chống thấm nước, bụi và rỉ sét.

NEMA 13

Chủ yếu được sử dụng để bảo vệ chống bụi, phun nước và chất làm mát không ăn mòn. Đáp ứng các bài kiểm tra thiết kế loại trừ dầu và chống gỉ.

Ứng dụng vào các sản phẩm camera giám sát

Hiện nay, tiêu chuẩn NEMA cũng giống như tiêu chuẩn IP được áp dụng trong rất nhiều các sản phẩm camera giám sát trên thị trường. Tùy vào từng nhà sản xuất khác nhau mà áp dụng theo tiêu chuẩn IP hay NEMA, nhưng nhìn chung cả 2 tiêu chuẩn này đều biểu thị cho khả năng chống chịu thời tiết của thiết bị.

So sánh tiêu chuẩn NEMA và tiêu chuẩn IP

So sánh tiêu chuẩn NEMA và tiêu chuẩn IP

 Tiêu chuẩn NEMA Tiêu chuẩn IP Định nghĩa NEMAĐịnh nghĩa IP
Bảo vệ chống lại chất rắnBảo vệ chống lại chất lỏng
 1IP10- Bảo vệ khỏi bụi, ánh sáng và tia bắn gián tiếp nhưng không kín bụi; chủ yếu ngăn cản sự tiếp xúc với các bộ phận mang điện; được sử dụng trong nhà và trong điều kiện bình thường.1 = Được bảo vệ chống lại các vật thể rắn bên ngoài có đường kính từ 50mm trở lên0 = Không được bảo vệ
2IP11Tương tự như Loại 1 nhưng có thêm cấp độ nước nhỏ giọt; được sử dụng ở những nơi có thể ngưng tụ nhiều (như trong phòng làm mát và giặt là).1 = Được bảo vệ chống lại các vật thể rắn bên ngoài có đường kính từ 50mm trở lên1 = Được bảo vệ khỏi những giọt nước rơi thẳng đứng
3IP54Bảo vệ khỏi bụi bẩn rơi và bụi do gió thổi, chống lại các nguy cơ thời tiết như mưa, mưa tuyết và không bị hư hại do sự hình thành của băng. Được sử dụng ngoài trời trên bến tàu, trong công việc xây dựng, và trong đường hầm và tàu điện ngầm.5 = Chống bụi4 = Được bảo vệ khỏi nước phun từ mọi hướng
3RIP14

Giống như NEMA 3 nhưng không có tiêu chuẩn chống lại "bụi do gió thổi"

1 = Được bảo vệ chống lại các vật thể rắn bên ngoài có đường kính từ 50mm trở lên4 = Được bảo vệ khỏi nước phun từ mọi hướng
4/ 4xIP66Khả năng chịu nước từ vòi phun 1 trong khoảng cách không dưới 10 ft trong 5 phút. Được sử dụng ngoài trời trên bến tàu, trong nhà máy sữa, trong nhà máy xử lý nước thải và nhà máy bia. X (như 4X) cho biết khả năng chống ăn mòn bổ sung.6 = Được bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi6 = Được bảo vệ chống lại các tia nước mạnh từ mọi hướng
5IP52 Chống bụi bẩn rơi xuống; chống lại sự lắng bụi trong không khí, xơ vải, bụi nhỏ bay vào và chống nước nhỏ giọt vào 5 = Chống bụi 2 = Được bảo vệ chống lại các tia nước phun trực tiếp lên đến 15 ° từ phương thẳng đứng.
6/6PIP67 Sử dụng trong nhà hoặc ngoài trời; Chống bụi bẩn rơi xuống; khả năng ngâm nước tạm thời không thường xuyên ở độ sâu hạn chế; và nó sẽ không bị hư hại bởi sự hình thành bên ngoài của băng trên vỏ bọc. 6 = Được bảo vệ hoàn toàn khỏi bụi 7 = Có thể ngâm nước tạm thời từ 15cm đến 1m trong vòng 30 phút.
12IP52 Chống bụi bẩn rơi xuống; chống lại sự lắng bụi trong không khí, xơ vải, bụi nhỏ bay vào và chống nước nhỏ giọt vào 5 = Chống bụi  2 = Được bảo vệ chống lại các tia nước phun trực tiếp lên đến 15 ° từ phương thẳng đứng.
13IP54 Bảo vệ khỏi bụi bẩn rơi và bụi do gió thổi, chống lại các nguy cơ thời tiết như mưa, mưa tuyết và không bị hư hại do sự hình thành của băng. Được sử dụng ngoài trời trên bến tàu, trong công việc xây dựng, và trong đường hầm và tàu điện ngầm. 5 = Chống bụi 4 = Được bảo vệ khỏi nước phun từ mọi hướng

PHỐ CÔNG NGHỆ

Tham khảo thêm